Ắc quy GS 12V 75AH 85D26R MF đến từ thương hiệu GS – một trong những thương hiệu ắc quy ô tô được tin chọn hàng đầu Việt Nam, được sản xuất theo công nghệ của GS-Yuasa Nhật Bản.
- Thông số kỹ thuật
- Hướng dẫn sử dụng
- Các xe tương thích
- Hướng dẫn bảo trì
- Hướng dẫn tháo lắp
- Hướng dẫn sạc
- Dấu hiệu ắc quy có vấn đề
- Một số kiến thức ắc quy
- Các sản phẩm ắc quy cùng thương hiệu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tên sản phẩm | Ắc quy GS 12V 75AH 85D26R MF |
Thương hiệu | GS |
Mã bình | 85D26R |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 75AH |
Dung lượng danh định | 85 |
Kích thước bình | D26 (Dài * Rộng * Cao: 260mm * 173mm * 204mm) |
Khối lượng | 19 kg |
Vị trí cọc | R |
Chủng loại | ắc quy khô (miễn bảo dưỡng) |
Tiêu chuẩn bình | JIS |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thời gian bảo hành | 6 tháng (Bảo hành điện tử) |
Sử dụng cho | Khởi động xe ô tô |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Bình điện ắc quy GS 12V 75AH 85D26R MF có công dụng dự trữ và cung cấp nguồn điện cho xe ô tô. Để sử dụng được, hộc chứa ắc quy của xe cần lớn hơn hoặc bằng kích thước thực tế của bình với chiều dài 260mm, rộng 173mm và chiều cao 204mm.
Tương ứng với điện lượng 75AH, sản phẩm sau khi nạp đầy có thể phóng ra dòng điện 3.75A liên tục trong 20 giờ trước khi hiệu điện thế giảm xuống dưới 10.5V.
GS 12V 75AH 85D26R MF là bình cọc R nên khi áp chiều dài bình và quay phần 2 cọc hướng về bụng, bạn có thể thấy ngay cọc âm ở bên phải. Hãy lưu ý vì chỉ có các xe dùng bình cọc phải mới sử dụng được loại ắc quy này.
CÁC XE TƯƠNG THÍCH
Ắc quy GS 12V 75AH 85D26L MF sản xuất theo tiêu chuẩn JIS và thường được khuyến nghị lắp cho xe Ford Explorer.
HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ
Ắc quy GS 12V 75AH 85D26R MF là ắc quy khô MF – Maintenance free (miễn bảo dưỡng). Do vậy, cấu tạo ắc quy kín khí và không cần châm thêm nước cất như các ắc quy nước thông thường. Như vậy, sản phẩm này rất tiện dụng cho các bác tài không rành nhiều về kỹ thuật, nó có thể được sử dụng trong suốt vòng đời mà không cần bất cứ hoạt động bảo trì nào.
>>> Xem thêm sự khác nhau giữa ắc quy khô và ắc quy nước
HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
Các bước tháo ắc quy
- Xác định vị trí ắc quy cần tháo
- Kiểm tra đầu cọc dương đảm bảo nó được bọc kín. Nếu chưa bọc hãy để 1 cái khăn sạch và khô lên trên, điều này sẽ tránh các tia lửa điện nếu có vật tiếp xúc với đầu cọc dương.
- Tháo lỏng đầu cáp bắt vào cực âm ắc quy
- Rút đầu cáp âm lên ra khỏi cọc âm ắc quy
- Nới lỏng đầu cáp cọc dương ra
- Rút đầu cáp cọc dương ra ra khỏi cọc ắc quy
Các bước lắp ắc quy
- Đặt đầu cáp dương vào cọc dương
- Siết chặt đầu cáp cọc dương lại
- Đậy nắp che đầu cọc dương lại
- Đặt đầu cáp âm vào cọc âm
- Siết chặt đầu cáp cọc âm lại
- Hoàn tất
HƯỚNG DẪN SẠC ẮC QUY
- Chỉnh núm của dòng sạc trên thiết bị sạc về mức nhỏ nhất trước khi tiến hành.
- Lựa chọn mức điện áp của bình trên bảng điều khiển của thiết bị sạc.
- Nối điện cực của thiết bị sạc với điện cực tương ứng trên ắc quy.
- Bật công tắc nguồn.
- Điều chỉnh núm của dòng sạc đến khi chỉ số ampe hiển thị tương đương với chỉ số của bình ắc quy GS. (Ở đây là 75Ah)
- Khi ắc quy đầy, hãy tháo sạc, rút điện.
Lưu ý: Không nên để ắc quy quá yếu rồi mới sạc mà nên có kể hoạch sạc bù khi lượng tiêu hao còn ít, có như vậy ắc quy GS 12V 75AH 85D26R MF mới sử dụng được lâu dài. Nên sạc khi nhiệt độ ắc quy không quá nóng, tốt nhất là dưới 50 độ C ở dòng điện khoảng 7.5A.
10 DẤU HIỆU ẮC QUY CẦN ĐƯỢC KIỂM TRA & CHĂM SÓC
- Đèn sáng mờ, các thiết bị điện tử hoạt động yếu hoặc không hoạt động
- Âm thanh khởi động nghe zẹttt… zẹttt
- Đèn báo nạp ắc quy không tắt khi động cơ đang hoạt động
- Bột trắng bám đầu cực
- Các kết nối không chắc chắn
- Dây cáp bị trầy, xước, gãy
- Màu sắc mắt thần hiển thị tình trạng ắc quy. Xanh: bình tốt, Đen/ trắng: bình cần nạp lại. Đỏ: cần thay mới.
- Có mùi bốc ra
- Mức dung dịch điện phân thấp hoặc bị rò rỉ dung dịch điện phân
- Nắp, vỏ bình bị nứt, vỡ, phồng
KIẾN THỨC ẮC QUY
- Hướng dẫn tìm đúng loại ắc quy cho xế hộp của bạn
- Một số lưu ý khi lựa chọn ắc quy ô tô
- Nguyên lý hoạt động & cấu tạo của ắc quy
- Xe ô tô của bạn khởi động như thế nào?
>>> Xem đầy đủ tại đây
THAM KHẢO ẮC QUY KHÁC CỦA GS
Mã bình | Thông số | Dài – Rộng – Cao (mm) | Khối lượng (kg) |
---|---|---|---|
40B19L MF | 12V – 35AH | 185 * 127 * 203 | 10 |
40B19L(S) MF | 12V – 35AH | 185 * 127 * 203 | 10 |
40B19R MF | 12V – 35AH | 185 * 127 * 203 | 10 |
44B19L MF | 12V – 40AH | 187 * 127 * 203 | 11 |
46B24L MF | 12V – 45AH | 238 * 129 * 203 | 12 |
46B24L(S) MF | 12V – 45AH | 236 * 129 * 203 | 12 |
46B24R MF | 12V – 45AH | 238 * 129 * 203 | 12 |
DIN45 MF | 12V – 45AH | 207 * 175 * 175 | 12 |
55D23L MF | 12V – 60AH | 232 * 173 * 204 | 16 |
55D23R MF | 12V – 60AH | 232 * 173 * 204 | 16 |
DIN60L LBN MF | 12V – 60AH | 242 * 175 * 153 | 16 |
DIN60L MF | 12V – 60AH | 242 * 175 * 168 | 16 |
DIN60R MF | 12V – 60AH | 242 * 175 * 168 | 16 |
75D23L MF | 12V – 65AH | 232 * 173 * 204 | 17 |
75D23R MF | 12V – 65AH | 232 * 173 * 204 | 17 |
Q85 MF | 12V – 65AH | 232 * 173 * 202 | 17 |
80D26L MF | 12V – 70AH | 260 * 173 * 204 | 18 |
80D26R MF | 12V – 70AH | 260 * 173 * 204 | 18 |
DIN70L LBN MF | 12V – 70AH | 277 * 175 * 153 | 18 |
85D26L MF | 12V – 75AH | 260 * 173 * 204 | 19 |
85D26R MF | 12V – 75AH | 260 * 173 * 204 | 19 |
95D31L MF | 12V – 80AH | 306 * 173 * 204 | 20 |
95D31R MF | 12V – 80AH | 306 * 173 * 204 | 20 |
105D31L MF | 12V – 90AH | 306 * 173 * 204 | 23 |
105D31R MF | 12V – 90AH | 306 * 173 * 204 | 23 |
115D33C MF | 12V – 100AH | 330 * 172 * 242 | 27 |
115D33V cọc vít | 12V – 100AH | 330 * 172 * 242 | 27 |
Reviews
There are no reviews yet.